Bạn đang tìm kiếm một mẫu xe tay ga 50cc vừa thanh lịch, hiện đại, lại dễ sử dụng mà không cần bằng lái? ESPERO DIAMOND PRO II chính là lựa chọn hoàn hảo! Với thiết kế sang trọng, động cơ êm ái cùng nhiều tiện ích thông minh, mẫu xe này phù hợp cho học sinh, sinh viên và cả những người yêu thích sự gọn nhẹ, linh hoạt khi di chuyển trong đô thị.
Hãy cùng khám phá những lý do khiến ESPERO DIAMOND PRO II trở thành mẫu xe ga 50cc đáng mua nhất hiện nay!
Với kiểu dáng được lấy cảm hứng từ dòng Vespa huyền thoại, ESPERO DIAMOND PRO II mang đến diện mạo thời thượng, đậm chất Châu Âu. Đây là mẫu xe lý tưởng dành cho những ai yêu thích phong cách thanh lịch nhưng vẫn muốn có sự cá tính riêng.
Bên cạnh thiết kế ấn tượng, ESPERO DIAMOND PRO II còn được trang bị động cơ mạnh mẽ, giúp vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
An toàn là yếu tố quan trọng khi chọn mua xe, đặc biệt là với học sinh, sinh viên. ESPERO DIAMOND PRO II được trang bị hàng loạt công nghệ hiện đại để đảm bảo sự an toàn tối đa cho người dùng:
Ưu điểm của mẫu xe này là nhỏ gọn và nhẹ, kiểu dáng trẻ trung năng động. Sử dụng xe ga 50cc Espero Diamond đơn giản nhưng vẫn được trang bị hiện đại an toàn. Vận tốc xe không quá lớn và tiết kiệm nhiên liệu. Là hàng sản xuất trong nước nên các phụ kiện thay thế dễ dàng. Điểm đặc biệt là người dùng không cần thi bằng lái để điều khiển. Màu xe đa dạng, nước sơn chuẩn từ tính siêu bền màu.
Hội tụ tất cả các yếu tố đó, đây chính lí do mẫu xe ga 50cc Espero được sự quan tâm đông đảo. Đặc biệt các khách hàng là học sinh, sinh viên, phụ nữ văn phòng.
Xe ga 50cc Espero chính hãng hiện tại đang có bán tại hệ thống của Xe điện Electric Bee Với thời gian bảo hành động cơ lên đến 2 năm, và chế độ bảo dượng lần đầu miễn phí và giao hàng tại nhà. Hãy đến hệ thống cửa hang Xe điện Electric Bee để nhận những phần quà hấp dẫn nhé!
Kích thước |
1776 x 670 x 1120 mm |
Khối lượng |
84 kg |
Chiều dài cơ sở |
1290 mm |
Độ cao yên xe |
750 mm |
Cỡ lốp trước, sau |
3.50 - 10 |
Cỡ lốp sau |
3.50 - 10 |
Phuộc trước |
Ống lồng giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng 4 kỳ 1 xi lanh làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh |
49,6 Cm3 |
Đường kính xi lanh |
39 mm |
Hành trình piston |
41,5 mm |
Công suất tối đa |
2,4 kW / 7500 vòng / phút |
Momen cực đại |
3,2 Nm / 7000 vòng / phút |
Tỷ số nén |
10,5 :1 |
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít khi rã máy; 0,7 lít khi thay nhớt |
Hệ thống khởi động |
Điện / đạp chân |
Hộp số |
Tự động (Vô cấp) |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
1,48 lít / 100 km |
Dung tích bình xăng |
3,5 lít |